Meyerzem SR được chỉ định cho người bị viêm mũi và viêm phế quản dị ứng, hen phế quản do nguyên nhân thời tiết hay các dị nguyên như phấn hoa, bụi,…gây tái phát nhiều lần…. Dưới đây là thông tin về sản phẩm
Thành phần Meyerzem SR
Thành phần chính của thuốc Meyerzem SR là:
- Dexclorpheniramin maleat 2mg.
- Betamethason 0,25mg.
Dạng bào chế: Siro uống.
2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Meyerzem SR
Tác dụng của thuốc Meyerzem SR
Thuốc Meyerzem SR chứa Dexclorpheniramin maleat 2mg và Betamethason 0,25mg là thuốc gì?
Dexchlorpheniramine Maleate là dạng muối maleate của dexchlorpheniramine. Đây là một chất đối kháng histamine thế hệ thứ nhất có hoạt tính chống dị ứng. Dexchlorpheniramine maleate ngăn chặn cạnh tranh thụ thể H1, do đó ngăn chặn hoạt động của histamine trên cơ trơn phế quản, mao mạch và cơ trơn đường tiêu hóa (GI). Điều này ngăn ngừa co thắt phế quản do histamin , giãn mạch, tăng tính thấm mao mạch và co thắt cơ trơn GI [1].
Betamethasone là một corticosteroid, đây là một thuốc có tác dụng ức chế miễn dịch, do đó ức chế các tình trạng viêm và dị ứng [2].
2.1 Chỉ định thuốc Meyerzem SR
Thuốc Meyerzem SR được chỉ định cho:
- Viêm mũi và viêm phế quản dị ứng, hen phế quản do nguyên nhân thời tiết hay các dị nguyên như phấn hoa, bụi,…gây tái phát nhiều lần.
- Viêm đường hô hấp trên và dưới.
- Viêm da dị ứng do tiếp xúc chất độc hại hay dị nguyên.
- Viêm da tiếp xúc với các triệu chứng nổi mề đay, mẩn ngứa.
3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Meyerzem SR
3.1 Liều dùng thuốc Meyerzem SR
Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: 5ml/lần, dùng cách nhau 4 đến 6 giờ. Tối đa 30ml/ngày.
Trẻ 6-12 tuổi: 2,5ml/lần, dùng cách nhau 4 – 6 giờ. Liều tối đa 15ml/ngày.
Trẻ 2-6 tuổi: 2,5ml/lần, dùng cách nhau 4 – 6 giờ. Liều tối đa 7,5ml/ngày.
3.2 Cách dùng của thuốc Meyerzem SR
Sử dụng đường uống.
Nên dùng thuốc cùng hoặc ngay sau bữa ăn để hạn chế các ảnh hưởng trên đường tiêu hóa.
4 Chống chỉ định
Không sử dụng thuốc Meyerzem SR cho bệnh nhân bị mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân tiểu đường, loét dạ dày – tá tràng và tiểu đường.
Nhiễm virus, nhiễm khuẩn và nhiễm nấm toàn thân.
Người đang bị cơn hen cấp.
Phụ nữ cho con bú, trẻ đẻ thiếu tháng và trẻ sơ sinh.
Đang dùng thuốc IMAO.
Tiêm chủng.
5 Tác dụng phụ
Hệ và cơ quan | Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp |
Betamethason | |||
Chuyển hóa | Giữ natri và nước, mất kali | ||
Nội tiết | Rối loạn kinh nguyệt, phát triển hội chứng dạng Cushing, giảm dung nạp glucose, ức chế sự phát triển của thai nhi và trẻ nhỏ, phát triển bệnh đái tháo đường tiềm ẩn, tăng nhu cầu thuốc trên bệnh nhân tiểu đường | ||
Cơ và xương | Yếu cơ và giảm khối lượng cơ, teo da và dưới da, loãng xương | ||
Tâm thần | Sản khóa, trầm cảm nặng, thay đổi tâm trạng, mất ngủ | ||
Mắt | Glocom và đục thủy tinh thể | ||
Tiêu hóa | Loét dạ dày, có thể dẫn đến thủng dạ dày, viêm tụy, trướng bụng và viêm loét thực quản | ||
Da | Viêm da dị ứng, mày đay và phù mạch | ||
Thần kinh | Tăng áp lực nội sọ lành tính | ||
Dextranclorpheniramun malat | |||
Thần kinh thực vật: Buồn ngủ, rối loạn điều tiết, giãn đồng tử, bí tiểu, tim đạp nhanh, hạ huyết áp tư thế, rối loạn cân bằng, giảm trí nhớ, chóng mặt, ảo giác, dễ kích động, cáu gắt, mất ngủ. Phản ứng quá mẫn: Nổi ban, eczema, mày đay, ban xuất huyết, phù, sốc phản vệ, phù Quincke. Máu: Giảm bạch cầu và tiểu cầu, thiếu máu huyết giải. |
6 Tương tác thuốc
Paracetamol: Corticosteroid gây cảm ứng men gan và có nguy cơ tăng tạo các chất chuyển hóa của Paracetamol độc cho gan.
Thuốc hạ đường huyết: Làm tăng nồng độ Glucose huyết.
Thuốc chống đông loại coumarin: Có thể làm tăng hoặc giảm tác dụng chống đông.
Aspirin: Tăng nồng độ salicylat trong máu.
NSAID hoặc rượu: Tăng nguy cơ gây loét đường tiêu hóa.
IMAO: Kéo dài và tăng tác dụng của thuốc kháng histamin, có nguy cơ gây hạ huyết áp trầm trọng.
Rươu, thuốc chống trầm cảm, thuốc ức chế thần kinh trung ương, barbiturat: Tăng tác dụng an thần.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Không nên tự ý dùng thuốc khi chưa có chỉ định, dùng kéo dài và quá liều.
Betamethasone:
- Nên dùng ở mức liều thấp nhất có thể. Nên giảm liều từ từ trước khi ngừng thuốc.
- Dùng thuốc kéo dài có thể gây đục thủy tinh thể, glocom và khả năng gây tổn thương thần kinh thị giác.
- Liều trung bình tới cao của thuốc có thể gây tăng huyết áp, giữ muối nước và đào thải Kali.
- Thận trọng khi sử dụng trên các bệnh nhân viêm loét kết tràng không đặc hiệu, loét dạ dày, suy thận, loãng xương, cao huyết áp và nhược cơ nặng.
Dextranclorpheniramun malat:
- Thận trong trên các bệnh nhân và suy gan suy thận nặng do nguy cơ tích lũy thuốc.
- Thuốc có nguy cơ gây độc cho hô hấp, thận trọng trên đối tượng bị khó thở, thở ngắn, bệnh phổi mạn tính.
- Thuốc có thể gây khô miệng, và sâu răng khi dùng kéo dài.
- Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân trên 60 tuổi.
7.2 Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
7.2.1 Phụ nữ có thai
Chỉ nên sử dụng thuốc trên đối tượng này khi thật sự cần thiết. Phụ nữ sử dụng thuốc ở 3 tháng cuối thai kì có nguy cơ gây động kinh ở trẻ sơ sinh.
7.2.2 Mẹ đang cho con bú
Thuốc được bài tiết vào sữa mẹ có nguy cơ gây hại cho trẻ. Nên cân nhắc trước khi sử dụng và nếu cần thiết sử dụng nên cho trẻ ngừng bú.
7.3 Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc có thể gây các tình trạng ngủ gà, chóng mặt, nhìn mờ,hoa mắt ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.
7.4 Bảo quản
Bảo quản thuốc Meyerzem SR nơi khô, thoáng mát.
Tránh để thuốc Meyerzem SR nơi ẩm thấp, nhiệt độ cao.
Bảo quản thuốc Meyerzem SR ở nhiệt độ dưới 30 độ C.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VD-34423-20.
Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC.
Đóng gói: Hộp 1 lọ 30ml.
Nhathuocthat.com – Tận Tâm Với Nghề, Uy Tín Tạo Nên Thương Hiệu
- Chúng tôi luôn Cam Kết mang đến tay người tiêu dùng những sản phẩm tốt nhất, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chất lượng luôn đặt lên hàng đầu.
- Với đội ngũ Dược Sĩ có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, luôn đem chữ tín đặt lên hàng đầu, sự hài lòng của quý khách hàng là niềm vui, là nguồn động lực để chúng tôi. Luôn tư vấn chính xác, giải đáp những thắc mắc và hỗ trợ cho bạn một cách nhanh chóng.
- Giao hàng tận nơi, kiểm tra sản phẩm trước khi nhận hàng
- Chính sách đổi trả trong vòng 3 ngày kể từ khi nhận hàng
(Chú ý: Mọi thông tin trên đều mang tính chất tham khảo. Thông tin về liều dùng cụ thể nên tham khảo và theo chỉ định của Bác Sĩ, Dược Sĩ )
Dịch vụ CSKH của chúng tôi, Hotline: 0833.188.899
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Meyerzem SR Chai 30ml – Điều Trị Dị Ứng Hiệu Quả”