Jafumin Hộp 20 gói – Bổ sung acid amin
THÀNH PHẦN
Mỗi gói cốm chứa:
L_Leucin: …………………………. 320,3 mg
L_Isoleucin: ……………………….. 203,9 mg
L_Lysin hydroclorid: ……………… 291,0 mg
L_Phenylalanin: …………………… 320,3 mg
L_Threonin: ………………………. 145,7 mg
L_Valin: …………………………… 233,0 mg
L_Tryptophan: ……………………… 72,9 mg
L_Histidin hydroclorid monohydrate: 216,2 mg
L_Methionin: …………………….. 320,3 mg
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 20 gói x 2,5 gram (2 túi nhôm x 10 gói).
THUỐC DÙNG CHO BỆNH GÌ?
Thuốc cung cấp các acid amin cho bệnh nhân suy thận mạn tính.
NÊN DÙNG THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO VÀ LIỀU LƯỢNG
Thuốc được dùng bằng đường uống.
Liều thường dùng cho người lớn: uống 1 gói/lần, 3 lần/ngày, sau bữa ăn. Hoặc theo chỉ định của bác sĩ.
Lưu ý: Trong thành phần có một số acid amin và một loại tá dược ít tan trong nước. Vì vậy, khi pha sẽ còn có những tiểu phân chưa tan, bệnh nhân có thể lắc đều và uống hết hoặc thêm nước và khuấy khoảng 3 – 5 phút để tạo thành dung dịch tan hoàn toàn và uống hết.
KHI NÀO KHÔNG NÊN DÙNG THUỐC NÀY
Những bệnh nhân bị rối loạn chức năng gan nặng (sự mất cân bằng acid amin có thể nặng thêm do việc sử dụng Jafumin dẫn đến hôn mê gan).
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Các phản ứng phụ thường gặp nhất đã được quan sát thấy là buồn nôn, chán ăn, nôn, đầy bụng, khó chịu ở miệng (bao gồm cảm giác khô miệng, khát) và tăng AST (GOT) và ALT (GPT).
– Quá mẫn: (< 0.1%)
Nổi ban, mề đay toàn thân, ngứa.
– Tiêu hóa: (0.1 – < 0.5%)
Buồn nôn, nôn, chán ăn, khó chịu ở miệng (bao gồm cảm giác khô miệng, khát, đầy bụng)
– Gan: (0.1 – < 0.5%)
Tăng AST (GOT) và ALT (GPT).
– Thận: (< 0.1%)
Tăng ni tơ u rê huyết (BUN).
Nếu quan sát thấy những triệu chứng trên, nên ngừng dùng thuốc và thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Jafumin Hộp 20 gói – Bổ sung acid amin”